See Cửa Lò in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ riêng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ ghép giữa cửa + Lò (tên cũ của làng cổ Hoàng La thuộc huyện Diễn Châu) < lò, chỉ đến việc người dân địa phương sử dụng lò để đun sôi nước biển lấy muối.\nÔng Bình Nguyên Lộc cho rằng tên địa danh được vay mượn từ tiếng Mã Lai kuala (“cửa sông”), tuy nhiên ông An Chi không đồng tình với ý kiến này.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Danh từ riêng", "senses": [ { "glosses": [ "Sông ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An." ], "id": "vi-Cửa_Lò-vi-name-cHdA5zdo" }, { "categories": [ { "kind": "other", "langcode": "vi", "name": "Địa danh của Việt Nam", "orig": "vi:Địa danh của Việt Nam", "parents": [], "source": "w" } ], "glosses": [ "Một thị xã cũ thuộc Nghệ An, Việt Nam." ], "id": "vi-Cửa_Lò-vi-name-H-IWOZGW" }, { "categories": [ { "kind": "other", "langcode": "vi", "name": "Địa danh của Việt Nam", "orig": "vi:Địa danh của Việt Nam", "parents": [], "source": "w" } ], "glosses": [ "Một phường thuộc Nghệ An, Việt Nam." ], "id": "vi-Cửa_Lò-vi-name-gB9P~s-z" } ], "sounds": [ { "ipa": "kɨ̰ə˧˩˧ lɔ̤˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kɨə˧˩˨ lɔ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kɨə˨˩˦ lɔ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kɨə˧˩ lɔ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kɨ̰ʔə˧˩ lɔ˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "Cửa Lò" }
{ "categories": [ "Danh từ riêng tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ ghép tiếng Việt" ], "etymology_text": "Từ ghép giữa cửa + Lò (tên cũ của làng cổ Hoàng La thuộc huyện Diễn Châu) < lò, chỉ đến việc người dân địa phương sử dụng lò để đun sôi nước biển lấy muối.\nÔng Bình Nguyên Lộc cho rằng tên địa danh được vay mượn từ tiếng Mã Lai kuala (“cửa sông”), tuy nhiên ông An Chi không đồng tình với ý kiến này.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Danh từ riêng", "senses": [ { "glosses": [ "Sông ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An." ] }, { "categories": [ "vi:Địa danh của Việt Nam" ], "glosses": [ "Một thị xã cũ thuộc Nghệ An, Việt Nam." ] }, { "categories": [ "vi:Địa danh của Việt Nam" ], "glosses": [ "Một phường thuộc Nghệ An, Việt Nam." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kɨ̰ə˧˩˧ lɔ̤˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kɨə˧˩˨ lɔ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kɨə˨˩˦ lɔ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kɨə˧˩ lɔ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kɨ̰ʔə˧˩ lɔ˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "Cửa Lò" }
Download raw JSONL data for Cửa Lò meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.